Để chuẩn bị cho việc sinh sống và làm việc tại Nhật – Một đất nước với rất nhiều những điều khác biệt với Việt Nam. Thì chúng ta phải có sự chuẩn bị vô cùng kĩ lưỡng. Đặc biệt là việc tránh thai an toàn khi ở một đất nước xa lạ, khác biệt cả về văn hóa lẫn cách sống. Các quy trình phức tạp khi người bệnh hoặc người muốn sử dụng dịch vụ y tế. Cần tuân theo những chuẩn mực đã được đặt ra. Dĩ nhiên việc mua thuốc tránh thai nhật bản sẽ không hề đơn giản như việc mua nó ở Việt Nam. Vì vậy, tranhthainhatban.com xin giới thiệu tới mọi người đôi nét về hiệu thuốc tại Quốc Gia Nhật. Tên các loại thuốc thông thường…để mọi người an tâm hơn.
Ở Nhật có 2 loại cửa hàng thuốc chính là 薬局 (Yakkyoku) chuyên bán các loại thuốc do bác sĩ kê đơn. Và tiệm thuốc 薬店 (Yakuten) thì chuyên bán những loại thuốc thông thường. Và để có thể mua được thuốc tránh thai, bạn cần phải có đơn của bác sĩ. Chính vì vậy, bạn chỉ có thể đến 薬局 (Yakkyoku) để mua thuốc tránh thai.
Thuốc tránh thai Nhật Bản
Sau khi tới khám tại bệnh viện, bác sĩ sẽ cấp cho bạn đơn thuốc và ngồi chờ để được cấp thuốc. Nếu không có thời gian chờ đợi, bạn có thể đến các hiệu 薬局 (Yakkyoku). Trình đơn thuốc và dược sĩ sẽ lấy cho bạn loại thuốc tránh thai theo như đơn của bác sĩ.
Chú ý: không phải hiệu thuốc nào bán theo đơn bác sĩ cũng có thể được hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế.
Thông thường trước các hiệu thuốc sẽ ghi rõ 保険薬局. Hoặc trước khi phát thuốc nhân viên y tế yêu cầu xem thẻ bảo hiểm của bạn thì có thể yên tâm. Nhưng nếu họ không yêu cầu thì bạn cần xác định rõ lại. Bởi giá thuốc ở Nhật có giá thành tương đối cao.
Một số tên gọi các loại thuốc chữa bệnh thông thường trong tiếng Nhật
– 頭痛薬 (ずつうやくーzutsuu yaku): Thuốc đau đầu
– 鎮痛剤 (ちんつうざい -chintsu zai): Thuốc giảm đau
– 睡眠薬 (すいみんやく-suimin yaku): Thuốc ngủ
– 解熱剤(げねつざい: genetsu zai): Thuốc hạ sốt
– バンドエイド (bando eido): Băng vết thương
– 目薬 (めぐすり: megusuri: Thuốc nhỏ mắt
– 湿布 (しっぷ: shippu): Thuốc đắp
– 軟膏 (なんこう: nankou): Thuốc mỡ bôi ngoài
– 整腸薬 (せいちょうやく-seichou yaku): Thuốc đường ruột/ tiêu hóa
– 胃腸薬 (いちょうやく- ichou yaku): Thuốc dạ dày/ruột
– かぜ薬 (かぜぐすり-kazegusuri): Thuốc cảm
– 漢方薬(かんぽうやく- kanpou yaku): Thuốc bắc
– ビタミン (bitamin): Vitamin
– サプリメント (saburimento): Thực phẩm chức năng
– ファストエイド(first aid): Thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v)
– コンドームーBao cao su
– 避妊剤ーひにんざい/ 避妊薬ーひにんやく:Thuốc tránh thai hàng ngày
– 緊急避妊ーきんきゅうひにん:Thuốc tránh thai khẩn cấp
– 妊娠検査薬ーにんしんけんさやく/ 妊娠チェック-にんしんチェック:Que thử thai
Zalo: 0359 171 900
Facebook: tranhthainhatban